(Ban hành kèm theo Quyết định số ……/QĐ/ MXV ngày …… tháng …….. năm 2019)
DANH MỤC ĐẶC TẢ HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN HÀNG HÓA GIAO DỊCH TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM
I. Nguyên tắc đặt tên mã hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa
Hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa giao dịch tại MXV sẽ được đặt mã hợp đồng theo nguyên tắc sau:
Mã hợp đồng = Mã hàng hóa + Mã tháng đáo hạn + Mã năm đáo hạn
Trong đó:
- Mã hàng hóa: được quy định trong đặc tả hợp đồng hàng hóa tương ứng
- Mã tháng được quy định như sau:
Tháng 01: F | Tháng 02: G | Tháng 03: H |
Tháng 04: J | Tháng 05: K | Tháng 06: M |
Tháng 07: N | Tháng 08: Q | Tháng 09: U |
Tháng 10: V | Tháng 11: X | Tháng 12: Z |
- Mã năm đáo hạn được quy định là hai số cuối của năm. Ví dụ: Mã hợp đồng Ngô CBOT đáo hạn tháng 9 năm 2018: mã hàng hóa “ZCE” + mã tháng “U” + mã năm “18” = ZCEU18
II. Danh mục đặc tả hợp đồng kỳ hạn tiêu chuẩn hàng hóa
1. Ngô CBOT
2. Ngô mini CBOT
3. Đậu tương CBOT
4. Đậu tương mini CBOT
5. Dầu đậu tương CBOT
6. Khô đậu tương
7. Lúa mỳ CBOT
8. Lúa mỳ mini CBOT
9. Cà phê Robusta ICE EU
10. Cà phê Arabica ICE US
11. Cacao ICE US
12. Đường 11 ICE US
13. Bông sợi ICE US
14. Cao su RSS3 TOCOM
15. Cao su TSR 20 SICOM
16. Bạch kim NYMEX
17. Bạc COMEX
18. Đồng COMEX
19. Quặng sắt 62% Fe – SGX
Gia Cát Lợi chúc Nhà đầu tư Thành công!